Tiếng Anh giao tiếp thông dụng: 120 mẫu câu người bản địa hay dùng nhất

Học Ngoại Ngữ Hiệu Quả

Tiếng anh giao tiếp có vô số chủ đề, nào là những câu dùng để rủ rê đi chơi, ăn uống, giao tiếp nơi công sở, gia đình, từ lóng các kiểu... vì thế thật khó để học hết tất cả chúng. Tuy nhiên, nếu học thuộc 200 mẫu câu  được người bản xứ dùng 80% trong giao tiếp hàng ngày dưới đây, bạn sẽ thấy giao tiếp bằng tiếng Anh không còn quá khó khăn nữa, hãy ứng dụng chúng để sử dụng linh hoạt trong mọi tình huống.

Những bạn du học thường đã có trình độ ngoại ngữ nhất định, nên không phải quá lo lắng khi sang đất khách. Tuy nhiên, những ai bảo lãnh đi Mỹ theo diện vợ chồng, anh em, cha mẹ...thường nói tiếng Anh không được tốt. Vì thế, chúng tôi đã tập hợp những câu giao tiếp được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống đời thường của người bản xứ. Chúng tôi đã tiến hành lọc và sắp xếp lại tất cả 120 câu tiếng Anh giao tiếp này thành 19 chủ đề thông dụng nhất, tiện lợi hơn cho bạn trong việc tra cứu và sử dụng.

English

Vietnamese

Hello - Xin Chào

1. Hey man.

2. How’s it going? or How are you doing?

3. What’s up?, What’s new?, or What’s going on?

4. How’s everything ?, How are things?, or How’s life?

5. How's it going?

6. How do you do?

7. How’s your day? or How’s your day going?

8. Haven't seen you for ages.

9. Long time no see or It’s been a while

10. Whazzup?

 

1. Ê anh bạn, hoặc Chào.

2. Dạo này bạn thế nào?

3. Có chuyện gì đó? Có gì mới không? Có chuyện gì vậy ạ?

4. Mọi chuyện như thế nào rồi? Cuộc sống của bạn như thế nào rồi?

5. Dạo này bạn thế nào rồi?

6. Rất hân hạnh được gặp bạn... cuộc sống của bạn ổn chứ?

7. Một ngày của bạn như thế nào?

8. Lâu lắm rồi không gặp bạn.

9. Lâu rồi không gặp/ Đã lâu lắm rồi.

10. Có chuyện gì đó?

Goodbye - Tạm Biệt

1. Bye!

2. Goodbye!

3. Bye for now!

4. See you! / See ya!

5. Be seeing you!

6. See you soon!

7. I'm off.

8. Catch you later!

9. Good night!

10. Farewell.

1. Tạm biệt!

2. Tạm biệt nhé!

3. Tạm biệt nhé!

4. Tạm biệt bạn.

5. Hẹn gặp lại!

6. Mong sớm gặp lại bạn!

7. Tôi đi đây.

8. Gặp lại bạn sau!

9. Buổi tối vui vẻ, tốt lành!

10. Tạm biệt!

 

Thank You - Cảm Ơn

1. Thanks.

2. Cheers.

3. Thank you very much.

4. I really appreciate it.

5. You've made my day.

6. How thoughtful.

7. You shouldn't have.

1. Cảm ơn.

2. Cảm ơn.

3. Cảm ơn rất nhiều.

4. Tôi thật sự ghi nhận sự giúp đỡ của bạn.

5. Bạn đã làm nên một ngày tuyệt vời cho tôi.

6. Bạn thật chu đáo.

7. Bạn không cần làm vậy đâu.

Respond To "Thank You" - Đáp Lại Lời Cảm Ơn

1. Sure.

2. No sweat.

3. No problem.

4. You're welcome.

5. Don't worry about it.

6. Don't mention it.

7. You're quite welcome.

1. Không có gì.

2. Không sao, không hề gì (không đổ mồ hôi).

3. Không có gì.

4. Không có gì.

5. Đừng bận tâm về điều đó.

6. Đừng nhắc đến việc đó, không có gì phải bận tâm đâu.

7. Không có gì.

Sorry - Xin Lỗi

1. Sorry.

2. I'm (so / very / terribly) sorry.

3. (I',) Ever so sorry.

4. How stupid / careless / thoughtless of me.

5. Pardon (me).

6. That's my fault.

7. Sorry. It was all my fault.

1. Xin lỗi.

2. Tôi thật sự xin lỗi.

3. Rất xin lỗi.

4.Sao tôi lại ngớ ngẩn/ bất cẩn/ thiếu suy nghĩ như vậy.

5. Thứ lỗi cho tôi.

6. Đó là lỗi của tôi.

7. Xin lỗi. Mọi lỗi lầm điều do tôi.

Saying No - Nói Không

1. In a word, no.

2. Not on your life.

3. Not likely.

4. Over my dead body.

5. Count me out.

6. I'd rather not (if you don't mind).

7. I'd love to, but...

1. Một từ thôi, không.

2. Đương nhiên là không!

3. Không bao giờ! Không đời nào!

4. Không đời nào! (Bước qua xác tôi đã)

5. Cho tôi rút / Đừng tính tôi vào.

6. Tôi không muốn (nếu bạn không giận).

7. Tôi rất thích, nhưng...

Talking About Good Idea - Nói Về Ý Tưởng Hay

1. That's a great idea.

2. That's an idea.

3. I think that's a fantastic idea.

4. I like that idea.

5. I like the idea of that.

1. Đó là ý tưởng tuyệt vời.

2. Đó là một ý tưởng.

3. Tôi nghĩ đó quả là một ý tưởng tuyệt vời.

4. Tôi thích ý tưởng đó.

5. Tôi thích ý tưởng đó.

Being An Expert In English - Nói Ai Đó Là Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Gì

1. He knows all about photography.

2. He's a camera expert.

3. He's an expert on digital cameras.

4. There's nothing he doesn't know about X.

5. He knows photography inside out.

1. Anh ấy biết tất tần tật về nhiếp ảnh.

2. Anh ấy là một chuyên gia về máy ảnh.

3. Anh ấy là một chuyên gia về máy ảnh kỹ thuật số.

4. Không có cái gì là anh ấy không biết về X.

5. Anh ấy biết rất sâu về nhiếp ảnh.

Ways To Say Well Done - Các Cách Khen Ai Đó Làm Tốt

1. Good for you!

2. That’s really nice.

3. Great!

4. That’s the best ever.

5. You did that very well.

6. That’s great!

7. You’ve got it made.

1. Chúc mừng, tốt lắm đó.

2. Điều đó thật sự rất tuyệt.

3. Tuyệt vời, xuất sắc!

4. Tốt hơn bao giờ hết.

5. Bạn làm rất tốt.

6. Thật tuyệt vời!

7. Bạn đã làm được nó rồi.

Say Things Are Easy - Nói Điều Gì Là Dễ Dàng

1. It's a breeze.

2. Easy peasy.

3. It's a cinch.

4. There's nothing to it.

5. Anyone can do it.

6. It's child's play.

7. It's a walk in the park.

1. Nó quá dễ.

2. Quá dễ.

3. Đó là một điều dễ dàng.

4. Đơn giản thôi mà.

5. Bất cứ ai cũng có thể làm được.

6. Dễ như chơi ấy mà.

7. Dễ ợt ấy mà.

Say Something Is Difficult - Nói Điều Gì Là Khó Khăn

1. It's not so easy...

2. It's a bit tricky...

3. It's not the easiest ___ in the world...

4. It's quite tough at times...

5. It's (quite/ a bit) hard going../ It's kinda tough.

1. Nó không quá dễ để...

2. Cái này hơi rắc rối một chút.

3. Đó không phải là điều...dễ nhất trên đời.

4. Đôi lúc cũng rất khó khăn.

5. Nó khá khó nhằn.

Say Something Is Correct - Nói Điều Gì Là Đúng Đắn

1. Yes, that's right / Yeah, that's right.

2. You're quite right.

3. Yes, that's correct.

4. Right on! / That's right on

5. You're dead right.

1. Đúng, chính xác.

2. Bạn khá đúng.

3. Đúng, chính xác.

4. Chính là nó.

5. Bạn (hoàn toàn) đúng.

Say Something Is Wrong - Nói Điều Gì Là Sai

1. You could say so.

2. I'm afraid so. / I'm afraid not.

3. (I'm) sorry to say so.

4. I'm afraid that's not quite right.

5. Actually, I think you'll find that...

1. Có thể nói như vậy.

2. Tôi e là vậy.

3. Tôi rất tiếc phải nói như vậy.

4. Tôi e rằng nó chưa đúng.

5. Thực ra, tôi nghĩ bạn sẽ thấy rằng...

Giving An Opinion - Đưa Ra Quan Điểm

1. I reckon...

2. I'd say...

3. Personally, I think...

4. My take on it is..

5. If you ask me...

1. Tôi đoán/ cho là...

2. Tôi muốn nói là...

3. Cá nhân tôi cho rằng...

4. Điều tôi tìm ra đó là...

5.Nếu bạn hỏi tôi...

Having A Guess - Phỏng Đoán

1. Off the top of my head, I think she's 26.

2. Knowing (the English), he likes football.

3. If I had to take a guess, I'd say she's 26.

4. I'd say she's 26.

5. Chances are she's 26.

1. Hiện ra ngay trong đầu tôi lúc đó là ý nghĩ cô ấy 26 tuổi.

2. Được biết, anh ấy thích bóng đá

3. Nếu bảo đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi.

4. Tôi sẽ đoán cô ấy 26 tuổi.

5. Cũng cỡ 26 tuổi.

Advice And Suggestions - Đưa Ra Lời Khuyên Và Đề Nghị

1. I reckon you should stop now.

2. Why don't you stop now?

3. How about stopping now?

4. If I were you, I'd stop now.

5. I suggest you stop now.

1. Tôi nghĩ bạn nên ngừng lại ngay.

2. Tại sao bạn không dừng ngay nó đi?

3. Nếu dừng lại bây giờ thì sao?

4. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ dừng lại ngay.

5. Tôi đề nghị bạn ngừng lại ngay.

Hoping For Something - Hy Vọng Vào Điều Gì Đó

1. I hope it's sunny tomorrow.

2. I'm hoping it'll be sunny tomorrow.

3. Hopefully, it'll be sunny tomorrow.

4. Let's hope it's sunny tomorrow.

5. Here's hoping we have a sunny day.

1. Tôi hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.

2. Tôi đang hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.

3. Hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.

4. Hãy hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.

5. Hy vọng chúng ta sẽ có một ngày nắng.

Possibility - Nói Về Những Điều Có Khả Năng Xảy Ra

1. It's probably going to rain tomorrow.

2. There's a (good) chance it'll rain...

3. In all probability, it'll rain...

4. The odds are it'll rain tomorrow

5. I wouldn't be surprised if it rained...

1. Chắc chắn trời sẽ mưa vào ngày mai.

2. Có rất nhiều khả năng trời sẽ mưa.

3. Hầu như chắc chắn, trời sẽ mưa.

4. Sẽ có sự bất thường là trời sẽ mưa vào ngày mai.

5. Sẽ chẳng có gì ngạc nhiên nếu ngày mai trời mưa...

Reminding People To Do Things - Nhắc Mọi Người Làm Việc

1. Don't forget to do it.

2. Remember to do it.

3. You will remember to do it.

4. You won't forget to do it, will you?

5. Can / Could I remind you to...?

6. I'd like to remind you about...

7. You haven't forgotten about __, have you?

8. I hope you haven't forgotten to...

1. Đừng quên làm điều đó.

2. Nhớ làm điều đó.

3. Bạn có nhớ phải làm nó không?

4. Bạn sẽ không quên làm việc đó chứ, đúng không?

5. Tôi có thể nhắc bạn...?

6. Tôi muốn nhắc bạn điều này...

7. Bạn đã không quên về...chứ?

8. Tôi hi vọng bạn đã không quên...

Những mẫu câu tiếng anh giao tiếp này sẽ giúp cuộc hội thoại của bạn trở nên thú vị hơn, tự tin hơn khi nói chuyện với người nước ngoài. Tuy nhiên, bạn cũng đừng quên học thêm các kỹ năng thực tế trong giao tiếp để đạt hiệu quả cao nhất nhé.

Hoạt Động Công Ty

Ý Kiến Khách Hàng

Ms.Phan Hạnh Hương: "Cảm ơn phiên dịch viên của Việt Uy Tín đã hoàn thành tốt bản dịch hợp đồng với các đối tác của chúng tôi"
Mr.Harada Kaitou: "翻訳有難うございました."
Christina Nguyễn:"Translation of Viet Uy Tin is really good. I am quite satisfactory about your service. Wish you the best day"
Viet Uy Tin has clear procedures for receiving requests and feedback. Resolve the request quickly. TINTRANS will be the best option if you can maintain this professional way. Thanks
Having cooperated with Viet Uy Tin for more than 2 years, I am completely satisfied and absolutely trust the quality of service

Dự Án Đã Hoàn Thành