Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành - Tổng hợp cụm từ tiếng Anh viết tắt trong kinh doanh

Tài Liệu Học

Tiếp nối chủ đề các thuật ngữ chuyên ngành trong dịch thuật tiếng Anh, trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về các cụm từ tiếng Anh viết tắt trong kinh doanh. Đối với những người mới vào nghề, vẫn chưa có nhiều kiến thức trong lĩnh vực chuyên môn của bản thân sẽ khá bỡ ngỡ khi tiếp xúc với các thuật ngữ chuyên ngành, đặt biệt là đối với các cụm từ tiếng Anh viết tắt.

Hiểu được những khó khăn đó, nhằm giúp những tân binh mới vào nghề và những người muốn học tiếng Anh, Việt Uy Tín xin cung cấp các định nghĩa cho thuật ngữ và từ viết tắt phổ biến trong kế hoạch kinh doanh, kế toán, tài chính và các khía cạnh khác của doanh nghiệp trong bảng chú giải thuật ngữ kinh doanh dưới đây:

Tên viết tắt

Cụm từ gốc

Nghĩa

24/7

24 hours a day, 7 days a week

24 giờ một ngày, 7 ngày một tuần

BPO

Business process outsourcing

Gia công quy trình kinh doanh

CAO

Chief Accounting Officer

Giám đốc kế toán

CDO

Chief Data Officer

Giám đốc dữ liệu

CEO

Chief Executive Officer

Giám đốc điều hành

CFO

Chief Financial Officer

Giám đốc tài chính

CIO

Chief Information Officer, Chief Investment Officer, or Chief Innovation Officer

Giám đốc Thông tin , Giám đốc Đầu tư hoặc Giám đốc Đổi mới

CISO

Chief Information Security Officer

Trưởng phòng an ninh thông tin

CLO

Chief Legal Officer

Giám đốc pháp lý

CMO

Chief Marketing Officer

Trưởng phòng Marketing

COB

Close of business

Đóng doanh nghiệp

COO

Chief Operating Officer

Giám đốc điều hành

CPO

Chief People Officer also Chief procurement officer

Giám đốc nhân sự cũng là giám đốc mua sắm

CSA

Customer Service Advisor

Tư vấn Dịch vụ khách hàng

CTA

Call to action

Kêu gọi hành động

CRO

Chief Revenue Officer

Giám đốc doanh thu

CTO

Chief Technical Officer

giám đốc kỹ thuật

CSW

Completed Staff Work

Công việc đã hoàn thành

CxO

Any chief officer(s), x being a placeholder. Chief [Placeholder] Officer.

Bất kỳ nhân viên chính nào, x là một trình giữ chỗ. Giám đốc [Placeholder].

EBITDA

Earnings before interest, taxes, depreciation, and amortization

Thu nhập trước lãi, thuế, khấu hao và khấu hao

EOB

End of the business day; for example, by 6:00 p.m. in the U.S. (same as Close of Business)

Kết thúc ngày làm việc; ví dụ: vào lúc 6 giờ chiều tại Hoa Kỳ (giống như Đóng doanh nghiệp)

EOD

End of day

Cuối ngày

FTE

full-time equivalent

-tương đương toàn thời gian

FY

fiscal year

năm tài chính

HIBBIS

Heads in Beds, Butts in Seats (hotel industry)

Thủ trưởng trong giường, Butts trong ghế (ngành công nghiệp khách sạn)

HR

human resources

Nhân sự

ITT

Invitation to tender

Mời thầu

KPI

Key performance indicators

Các chỉ số hiệu suất chính

MILE

Maximum impact, little effort

Tác động tối đa, ít nỗ lực

NDA

Non-disclosure agreement

Thỏa thuận không tiết lộ

PCP

Previous corresponding period (Used when comparing sales over corresponding periods)

Kỳ tương ứng trước đó (Được sử dụng khi so sánh doanh số bán hàng trong các giai đoạn tương ứng)

RFI

Request for Information (about goods/services to be supplied)

Yêu cầu thông tin (về hàng hóa / dịch vụ được cung cấp)

RFP

Request for Proposal

Yêu cầu đề xuất

RFQ

Request for Quote

Yêu cầu báo giá

RFX

Request for information, proposal, or quotation (x is a placeholder)

Yêu cầu thông tin, đề xuất hoặc báo giá ( x là trình giữ chỗ)

POS

Point of Sale

Điểm bán hàng

R&D

Research and Development

Nghiên cứu và phát triển

RIF

Reduction in Force

Giảm lực lượng

ROI

Return on Investment

Hoàn lại vốn đầu tư

SBU

Strategic Business Unit

Đơn vị kinh doanh chiến lược

SME

Subject Matter Expert or Small to Medium Enterprise

Chuyên gia về vấn đề hoặc doanh nghiệp vừa và nhỏ

TCO

Total Cost of Ownership

Tổng chi phí sỡ hửu

USP

Unique Selling Proposition/Point

Đề xuất / điểm bán hàng độc đáo

VP

Vice president

Phó Tổng Thống

WC

Week Commencing

Bắt đầu tuần

WE

Week Ending

Kết thúc tuần

YoY

Year on Year (current vs prior)

Năm theo năm (hiện tại so với trước)

YTD

Year to date

Từ đầu năm đến nay

Nếu bạn muốn phát triển với nghề dịch thuật chuyên ngành kinh doanh thì cần phải liên tục học tập, cập nhật thường xuyên những kiến thức, từ mới liên quan đến lĩnh vực đang hoạt động. Trên đây là những cụm từ tiếng Anh viết tắt trong kinh doanh mà các dịch giả thường xuyên gặp nhất, hãy lưu lại và sử dụng vào trong công việc của bạn để mang lại hiệu quả tốt nhất nhé.

Hoạt Động Công Ty

Ý Kiến Khách Hàng

Ms.Phan Hạnh Hương: "Cảm ơn phiên dịch viên của Việt Uy Tín đã hoàn thành tốt bản dịch hợp đồng với các đối tác của chúng tôi"
Mr.Harada Kaitou: "翻訳有難うございました."
Christina Nguyễn:"Translation of Viet Uy Tin is really good. I am quite satisfactory about your service. Wish you the best day"
Viet Uy Tin has clear procedures for receiving requests and feedback. Resolve the request quickly. TINTRANS will be the best option if you can maintain this professional way. Thanks
Having cooperated with Viet Uy Tin for more than 2 years, I am completely satisfied and absolutely trust the quality of service

Dự Án Đã Hoàn Thành