Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành - Bảng chú giải thuật ngữ kinh doanh từ A đến Z

Tài Liệu Học

Để bắt đầu và điều hành một doanh nghiệp, chúng ta cần hiểu các dịch các tài liệu chuyên môn trong lĩnh vực kinh doanh, để phục vụ quá trình làm việc cũng như đưa ra các chiến lược phát triển, trao đổi với nhân viên hay giao dịch với đối tác và còn nhiều trường hợp khác nữa. Vậy nên, chúng ta sẽ xem xét chi tiết hơn về các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh theo bảng chữ cái từ A đến Z.

Hệ thống từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh dưới đây sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình làm việc rất nhiều. Cùng tìm hiểu và ghi nhớ chúng nhé.

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh theo bảng chữ cái

Nghĩa các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh theo bảng chữ cái

A

 

Accounts payable (ap)

Tài khoản phải trả (ap)

Accounts receivable (ar)

Tài khoản phải thu (ar)

Accrual based accounting

Kế toán dựa trên lũy kế

Accumulated depreciation

Khấu hao lũy kế

Acid test

Thử axit

Acquisition costs

Chi phí mua sắm

Adaptive firm

Công ty thích nghi

Adventure capital

Vốn mạo hiểu

Advertising opportunity

Cơ hội quảng cáo

Agent

Đặc vụ

Asset turnover

Doanh thu tài sản

Assets

Tài sản

B

 

Back end (websites)

Back end (trang web)

Benchmark

Điểm chuẩn

Brand

Nhãn hiệu

Brand equity

Vốn chủ sở hữu thương hiệu

Brand extension strategy

Chiến lược mở rộng thương hiệu

Brand recognition

Nhận diện thương hiệu

Break-even analysis

Phân tích hòa vốn

Break-even point

Điểm hòa vốn

Broker

Người môi giới

Bundling

Burden rate

Tỷ lệ gánh nặng

Business mission

Nhiệm vụ kinh doanh

Business plan

Kế hoạch kinh doanh

Buy-sell agreement

Thỏa thuận mua bán

C

 

Compound average growth rate

Tỷ lệ tăng trưởng trung bình hợp chất

Cannibalization

Ăn thịt người

Capital assets

Tài sản vốn

Capital expenditure

Chi tiêu vốn

Capital input

Đầu vào vốn

Cash

Tiền mặt

Cash basis

Cơ sở tiền mặt

Cash flow

Dòng tiền

Cash flow budget

Ngân sách dòng tiền

Cash flow statement

Báo cáo lưu chuyển tiền mặt

Cash sales

Bán hàng bằng tiền mặt

Cash spending

Chi tiêu bằng tiền mặt

Central driving forces model

Mô hình lực truyền động trung tâm

Channel conflicts

Xung đột kênh

Channels of distribution

Kênh phân phối

Click-through rate

Tỷ lệ nhấp

Co-branding

Liên kết thương hiệu

Cost of goods sold

Giá vốn hàng bán

Collection days

Ngày thu

Collection period (days)

Thời gian thu (ngày)

Commission

Uỷ ban

Commissions percent

Phần trăm hoa hồng

Community interest company

Công ty lợi ích cộng đồng

Competitive advantage

Lợi thế cạnh tranh

Competitive analysis

Phân tích cạnh tranh

Competitive entry wedges

Cạnh tranh nhập wedges

Completed store transactions

Hoàn tất giao dịch cửa hàng

Concentrated target marketing

Nhắm mục tiêu tập trung tiếp thị

Contribution

Sự đóng góp

Contribution margin

Biên độ đóng góp

Conversion rate

Tỷ lệ chuyển đổi

Core marketing strategy

Chiến lược tiếp thị cốt lõi

Corporation

Tập đoàn

Corridor principal

Hành lang chính

Cost of sales

Chi phí bán hàng

Cross elasticity of demand

Độ co dãn của nhu cầu

Current assets

Tài sản lưu động

Current debt

Nợ hiện tại

Current liabilities

Nợ ngắn hạn

D

 

Doing business as

Kinh doanh như

Debt and equity

Nợ và vốn chủ sở hữu

Depreciation

Khấu hao

Differentiated target marketing

Nhắm mục tiêu tiếp thị khác biệt

Differentiation

Sự khác biệt

Direct cost of sales

Chi phí bán hàng trực tiếp

Direct mail marketing

Thư trực tiếp tiếp thị

Direct marketing

Marketing trực tiếp

Directory

Danh mục

Distinctive competency

Năng lực đặc biệt

Diversification

Đa dạng hoá

Dividends

Cổ tức

Dual distribution

Phân phối kép

E

 

Early adopters

Sớm chấp nhận

Early majority

Phần lớn sớm

Earnings

Thu nhập

Earnings before interest and taxes

Thu nhập trước lãi và thuế

(Ebit)

( Ebit )

Earnings before interest taxes depreciation and amortization

Thu nhập trước khi khấu trừ thuế và khấu hao thuế

Economies of scale

Nền kinh tế của quy mô

Effective demand

Nhu cầu hiệu quả

Effective tax rate

Thuế suất có hiệu lực

Entrepreneur in heat

Doanh nhân trong nhiệt

Entrepreneur

Doanh nhân

Equity

Công bằng

Equity financing

Vốn chủ sở hữu

Evaluating ideas and opportunities

Đánh giá ý tưởng và cơ hội

Everett rogers

Everett rogers

Exclusive distribution

Phân phối độc quyền

Expense

Chi phí

Experience curve

Đường cong kinh nghiệm

F

 

Features, advantages, and benifits

Tính năng, lợi thế và lợi ích

Failure rule, common causes

Quy tắc thất bại, nguyên nhân phổ biến

Failure rule, exceptions to the rule

Quy tắc thất bại, ngoại lệ đối với quy tắc

Fatal 2% rule

Quy tắc 2% gây tử vong

Fighting brand strategy

Chiến lược thương hiệu chiến đấu

First mover

Người đầu tiên

First mover advantage

Lợi thế mover đầu tiên

First mover disadvantage

Bất lợi đầu tiên

Fiscal year

Năm tài chính

Five forces model

Mô hình năm lực

Fixed cost

Chi phí cố định

Fixed liabilities

Nợ cố định

Floating liabilities

Nợ phải trả

Focus group

Nhóm tập trung

Forms of market research

Hình thức nghiên cứu thị trường

Frequency marketing

Tiếp thị tần số

Front end (websites)

Giao diện người dùng (trang web)

Full-cost price strategies

Chiến lược giá đầy đủ

Future value projections

Dự đoán giá trị tương lai

G

 

Goodwill

Thiện chí

Gross margin

Tổng lợi nhuận

Gross margin percent

Tỷ lệ phần trăm lãi gộp

Guerrilla marketing investment strategy

Chiến lược đầu tư tiếp thị du kích

Guerrilla marketing

Marketing du kích

Guerrilla marketing concept

Khái niệm tiếp thị du kích

H

 

Harvesting

Thu hoạch

I

 

Ideas vs. Opportunities

Ý tưởng và cơ hội

Impressions

Số lần hiển thị

Income statement

Báo cáo thu nhập

Initial public offering

Ưu đãi công khai ban đầu

(Ipo)

( Ipo )

Innovation: evolutionary or revolutionary

Đổi mới: tiến hóa hoặc cách mạng

Innovators

Người đổi mới

Intergrated marketing communications

Truyền thông tiếp thị tích hợp

Intensive distribution

Phân phối chuyên sâu

Interest expense

Chi phí lãi vay

Intraprenuership

Null

Inventory

Hàng tồn kho

Inventory turnover

Doanh thu hàng tồn kho

Inventory turns

Lượt kiểm kê

J

 

Jobber

Công việc

L

 

Labor

Lao động

Laggards

Laggards

Leveraged buy out

Đòn bẩy mua ngoài

Liabilities

Nợ phải trả

Life cycle

Vòng đời

Limited (public) company (aus)

-Công ty hạn chế (công khai)

Limited liability company

Công ty trách nhiệm hữu hạn

Limited liability partnership

Quan hệ đối tác trách nhiệm hữu hạn

Long-term assets

Tài sản dài hạn

Long-term interest rate

Lãi suất dài hạn

Long-term liabilities

Sự tin cậy dài lâu

Loss

Mất mát

Loyalty programs

Các chương trình lòng trung thành

M

 

Manufacturer’s agent

Đại lý của nhà sản xuất

Market

Thị trường

Market development funds

Quỹ phát triển thị trường

Market development strategy

Chiến lược phát triển thị trường

Market evolution

Tiến hóa thị trường

Market penetration strategy

Chiến lược thâm nhập thị trường

Market plan

Kế hoạch thị trường

Market redefinition

Định nghĩa lại thị trường

Market sales potential

Tiềm năng bán hàng thị trường

Market segmentation

Phân khúc thị trường

Market share

Thị phần

Market development strategy

Chiến lược phát triển thị trường

Market penetration strategy

Chiến lược thâm nhập thị trường

Marketing

Tiếp thị

Marketing audit

Kiểm toán tiếp thị

Marketing cost analysis

-Phân tích chi phí tiếp thị

Marketing mix

Tiếp thị hỗn hợp

Marketing plan

Kế hoạch tiếp thị

Materials

Nguyên vật liệu

Materials included in cost of sales

Vật liệu bao gồm trong chi phí bán hàng

Mission statement

Tuyên bố sứ mệnh

Moving weighted average

Di chuyển trọng số trung bình

Multiple channel system

-Hệ thống nhiều kênh

N

 

Net cash flow

Dòng tiền ròng

Net present value

Giá trị hiện tại ròng

Net profit

Lợi nhuận ròng

Net profit margin before taxes

Biên lợi nhuận ròng trước thuế

Net worth

Giá trị ròng

New visitors

Khách truy cập mới

New brand strategy

Chiến lược thương hiệu mới

Newsletter subscriptions

Đăng ký nhận tin

Not invented here

Không phát minh ở đây

O

 

Obligations incurred

Nghĩa vụ phát sinh

Offering

Chào bán

Offering mix or portfolio

Cung cấp kết hợp hoặc danh mục đầu tư

On-costs

Chi phí

Operating expenses

Chi phí hoạt động

Operating leverage

Đòn bẩy vận hành

Operations control

Điều khiển hoạt động

Opportunities vs. Ideas

Cơ hội so với ý tưởng

Opportunity analysis

Phân tích cơ hội

Opportunity cost

Chi phí cơ hội

Original equipment manufacturer

Nhà sản xuất thiết bị gốc

Other short-term liabilities

Các khoản nợ ngắn hạn khác

Outsourcing

Gia công phần mềm

P

 

Page views

Lượt xem trang

Paid in capital

Thanh toán bằng vốn

Partnership

Quan hệ đối tác

Payables

Các khoản phải trả

Payback period

Thời gian hoàn vốn

Payment days

Ngày thanh toán

Payment delay

Trì hoãn chi trả

Payroll

Lương bổng

Payroll burden

Gánh nặng lương

Penetration pricing strategy

Chiến lược định giá thâm nhập

Perceived risk

Rủi ro nhận thức

Perceptual map

Bản đồ nhận thức

Personal selling

Bán cá nhân

Pest analysis

Phân tích pest

Plant and equipment

Nhà máy và thiết bị

Point of purchase advertising

Điểm quảng cáo mua hàng

(Pop)

( Pop )

Portfolio

Danh mục đầu tư

Positioning

Định vị

Premiums

Phí bảo hiểm

Price elasticity of demand

Độ co giãn của cầu theo giá

Privately owned

Thuộc sở hữu tư nhân

Pro forma income statement

Báo cáo thu nhập pro forma

Pro forma statements

Báo cáo pro forma

Product definition

Định nghĩa sản phẩm

Product development

Phát triển sản phẩm

Product development strategy

Chiến lược phát triển sản phẩm

Product life cycle

Vòng đời sản phẩm

Product line

Dòng sản phẩm

Product line pricing

Giá sản phẩm

Profit

Lợi nhuận

Profit before interest and taxes

Lợi nhuận trước lãi và thuế

Profit or loss

Lợi nhuận hoặc lỗ

Proprietary (private) limited company

Công ty trách nhiệm hữu hạn (tư nhân)

Public relations

Quan hệ công chúng

Publicly traded

Giao dịch công khai

Pull communication strategy

Kéo chiến lược truyền thông

Push communication strategy

Đẩy chiến lược truyền thông

Q

 

Questionable costs

Chi phí đáng ngờ

R

 

Receivables

Khoản phải thu

Receivables turnover

Doanh thu phải thu

Regional marketing

Tiếp thị khu vực

Relevant cost

Chi phí có liên quan

Repositioning

Định vị lại

Resource requirements (websites)

Yêu cầu tài nguyên (trang web)

Retained earnings

Thu nhập giữ lại

Return on assets

Lợi nhuận trên tài sản

Return on investment

Lợi tức đầu tư

Return on sales

Lợi nhuận trên doanh thu

Return visitors

Trả lại khách truy cập

Rich-gumpert evaluation system

Hệ thống đánh giá giàu gumpert

S

 

S corporation

Tổng công ty s

Sales break even

Giờ nghỉ giải lao

Sales forecast

Dự báo doanh số bán hàng

Sales on credit

Doanh số tín dụng

Scrambled merchandising

Buôn bán tranh giành

Seed capital

Vốn hạt giống

Selective distribution

Phân phối chọn lọc

Selling approaches

Phương pháp bán hàng

Senior corps of retired executives

Quân đoàn cấp cao của các nhân viên điều hành hưu trí

Shareholders

Cổ đông

Short-term

Thời gian ngắn

Short-term assets

Tài sản ngắn hạn

Short-term notes

Ghi chú ngắn hạn

Short-term liabilities

Nợ ngắn hạn

Simple linear regression

Hồi quy tuyến tính cơ bản

Situation analysis

Phân tích tình hình

Skimming pricing strategy

Chiến lược định giá lướt qua

Slotting allowances

Phụ cấp khía

Small business investment council (sbic)

Hội đồng đầu tư doanh nghiệp nhỏ (sbic)

Sole proprietorship

Sở hữu duy nhất

Sole trader

Thương nhân duy nhất

Starting date

Ngày bắt đầu

Stock

Cổ phần

Stock market

Thị trường chứng khoán

Stock turnover

Kim ngạch chứng khoán

Strategic control

Kiểm soát chiến lược

Strategic marketing management

Quản lý tiếp thị chiến lược

Success factors

Yếu tố thành công

Success requirements

Yêu cầu thành công

Sunk cost

Chi phí chìm

Surplus or deficit

Thặng dư hoặc thâm hụt

Switching costs

Chi phí chuyển đổi

Swot analysis

Phân tích sự làm việc quá nhiều

Systematic innovation

Đổi mới có hệ thống

T

 

Tactics

Chiến thuật

Target market

Thị trường mục tiêu

Target marketing

Mục tiêu thị trường

Tax rate percent

Tỷ lệ phần trăm thuế

Taxes incurred

Thuế phát sinh

Telemarketing

Tiếp thị qua điện thoại

Trade margin

Biên độ giao dịch

Trading down

Giao dịch xuống

Trading up

Giao dịch

Traffic

Giao thông

Types of entrepreneurs

Loại doanh nhân

User interface

Giao diện người dùng

Unique user sessions

Phiên người dùng duy nhất

Unit variable cost

-Phí tổn biến đơn vị

Units break-even

Đơn vị hòa vốn

Unpaid expenses

Chi phí chưa thanh toán

User benefits

Lợi ích người dùng

User registrations

Đăng ký người dùng

V

 

Valuation

Định giá

Value

Giá trị

Variable cost

Chi phí biến đổi

Variance

Phương sai

Venture capitalists

Đầu tư mạo hiểm

Venture capital

Vốn đầu tư mạo hiểm

W

 

Website

Trang mạng

Website metrics

Số liệu trang web

Website traffic

Lưu lượng truy cập trang web

Wholesaler

Người bán sỉ

Working capital

Vôn lưu động

Trên đây chỉ là một phần trong chủ đề thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thông dụng được tổng hợp lại trong quá trình làm việc với các doanh nghiệp. Hãy theo dõi và cập nhật thêm các cụm từ viết tắt trong kinh doanh để bổ trợ cho quá trình hoạt động kinh doanh. Đây là những kiến thức vô cùng quý giá mà những ai đang hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh phải biết, vì thế hãy lưu ý.

Hoạt Động Công Ty

Ý Kiến Khách Hàng

Ms.Phan Hạnh Hương: "Cảm ơn phiên dịch viên của Việt Uy Tín đã hoàn thành tốt bản dịch hợp đồng với các đối tác của chúng tôi"
Mr.Harada Kaitou: "翻訳有難うございました."
Christina Nguyễn:"Translation of Viet Uy Tin is really good. I am quite satisfactory about your service. Wish you the best day"
Viet Uy Tin has clear procedures for receiving requests and feedback. Resolve the request quickly. TINTRANS will be the best option if you can maintain this professional way. Thanks
Having cooperated with Viet Uy Tin for more than 2 years, I am completely satisfied and absolutely trust the quality of service

Dự Án Đã Hoàn Thành