Những từ vựng tiếng Nhật cần biết khi sử dụng ở ATM và ngân hàng

Tài Liệu Học

Tại Nhật, việc trả lương, đóng tiền nhà, điện nước hay mua sắm… đều được chi trả bằng thẻ ATM hoặc thông qua các dịch vụ của ngân hàng. Tuy rất tiện lợi và hiện đại nhưng hầu hết các ngôn ngữ hiện thị đều là tiếng Nhật, gây khá nhiều khó khăn cho những bạn mới sang, tiếng còn chưa giỏi. Do đó, trước khi du học Nhật Bản bạn nên học trước một số từ vựng tiếng Nhật sử dụng ở ATM và ngân hàng để sớm hòa nhập cuộc sống ở nước bạn.

Trong bài viết này, chúng tôi xin chia sẻ những từ vựng tiếng Nhật cơ bản nhất liên quan đến các dịch vụ ở ngân hàng.

Các từ vựng cơ bản

Yucho (ゆうちょ), là ngân hàng mà hầu hết các bạn học sinh, sinh viên Việt Nam đều mở tài khoản và có thẻ. Do đó, các từ dựng tiếng Nhật sử dụng ở ATM và ngân hàng dưới đây dựa theo màn hình ATM của ngân hàng này, để các bạn cảm thấy quen thuộc và dễ hiểu hơn.

 

Các hoạt động đóng tiền nhà, điện nước ở Nhật đều dùng thẻ ATM
Các hoạt động đóng tiền nhà, điện nước ở Nhật đều dùng thẻ ATM

Tuy có khá nhiều ký tự Kanji khó học nhưng chúng tôi đã phiên âm sang hiragana và dịch thuật tiếng Nhật nên các bạn chỉ cần thuộc bảng chữ cái là có thể đọc và học thuộc chúng dễ dàng rồi.

お引出し(おひきだし): rút tiền

お預入れ(おあずけいれ): cho tiền vào tài khoản

残高照会(ざんだかしょうかい: kiểm tra số dư tài khoản

お振込み(おふりこみ)/ ご送金(ごそうきん): chuyển khoản

通帳記入(つうちょうきにゅう)/ 記帳(きちょう): cập nhật sổ tài khoản (đưa sổ tk vào máy, máy sẽ in ra những giao dịch đã diễn ra từ trước đến giờ)

口座(こうざ): tài khoản

キャッシュカード: thẻ tiền mặt (thẻ ATM)

現金(げんきん): tiền mặt

Các từ vựng dưới đây dựa theo màn hình ATM của ngân hàng Yucho
Các từ vựng dưới đây dựa theo màn hình ATM của ngân hàng Yucho

他行口座(たぎょうこうざ): tài khoản thuộc ngân hàng khác

ご送金先 (ごそうきんさき): người nhận chuyển khoản từ mình

ご送金先金融機関(ごそうきんさききんゆうきかん): Tên ngân hàng nhận chuyển khoản từ mình

支店名(してんめい): tên chi nhánh

預金種目(よきんしゅもく): loại hình tiền gửi

普通預金(ふつうよきん): tiền gửi thông thường (để trả lời cho loại hình tiền gửi ở số )

口座番号(こうざばんごう): số tài khoản

暗証番号(あんしょうばんごう): số pin

金額(きんがく): khoản tiền

手数料(てすうりょう): phí dịch vụ

確認(かくにん): xác nhận

両替(りょうがえ): đổi tiền (ngoại tệ)

お札(さつ)/ 紙幣(しへい): tiền giấy

宛(あて): tới (ví dụ:  ゆうちょ宛の送金: gửi tới tài khoản yucho)

Hy vọng là với những từ vựng tiếng Nhật sử dụng ở ATM và ngân hàng trên, các bạn có thể sử dụng ATM cũng như các dịch vụ tại ngân hàng trong thời gian sống tại Nhật một cách dễ dàng hơn.

Hoạt Động Công Ty

Ý Kiến Khách Hàng

Ms.Phan Hạnh Hương: "Cảm ơn phiên dịch viên của Việt Uy Tín đã hoàn thành tốt bản dịch hợp đồng với các đối tác của chúng tôi"
Mr.Harada Kaitou: "翻訳有難うございました."
Christina Nguyễn:"Translation of Viet Uy Tin is really good. I am quite satisfactory about your service. Wish you the best day"
Viet Uy Tin has clear procedures for receiving requests and feedback. Resolve the request quickly. TINTRANS will be the best option if you can maintain this professional way. Thanks
Having cooperated with Viet Uy Tin for more than 2 years, I am completely satisfied and absolutely trust the quality of service

Dự Án Đã Hoàn Thành