Viết một CV xin việc tiếng Anh ngành kỹ thuật rất khó khăn, nó phải tạo được dấu ấn đặc biệt với nhà tuyển dụng, có như vậy bạn mới có cơ hội cho vòng phỏng vấn. Để có được một CV ấn tượng, điều quan trọng là sử dụng các động từ tiếng Anh mô tả chính xác nhiệm vụ và trách nhiệm của bạn tại các vị trí hiện tại, cũng như kinh nghiệm trong quá khứ. Do đó, Việt Uy Tín chia sẻ đến các bạn danh sách sau đây, nó cung cấp các động từ vừa chính xác, vừa thường được sử dụng tại một nơi làm việc nói tiếng Anh.
Chúng tôi sẽ trang bị cho bạn các từ và cụm từ cần thiết để viết một CV hoàn hảo, cùng với các ví dụ về cách sử dụng chúng. Nó không phải là một danh sách đầy đủ, và cũng có nhiều cách khác nhau để sử dụng các từ vựng này. Nhưng 20 từ và cụm từ tiếng Anh ngành kỹ thuật này đã đủ để giúp bạn cải thiện ngay lập thức các kỹ năng viết CV xin việc.
20 từ vựng tiếng Anh ngành kỹ thuật hữu ích cho CV xin việc:
Thuật ngữ tiếng Anh dùng trong CV kỹ thuật |
Nghĩa của thuật ngữ tiếng Anh dùng trong CV kỹ thuật |
Accelerated |
Tăng tốc |
|
Định nghĩa : Tăng tỷ lệ, số lượng hoặc mức độ. |
Example: Invented a machine that accelerated production speeds. |
Ví dụ : Đã phát minh ra một máy giúp tăng tốc độ sản xuất. |
Affected |
Bị ảnh hưởng |
|
Định nghĩa : Có hiệu lực; tạo nên sự khác biệt. |
Example: Affected change in production by designing a more efficient machine. |
Ví dụ : Thay đổi bị ảnh hưởng trong sản xuất bằng cách thiết kế một máy hiệu quả hơn. |
Analyzed |
Đã phân tích |
|
Định nghĩa : Kiểm tra (một cái gì đó) một cách có phương pháp và chi tiết, thường để giải thích và diễn giải nó. |
Example: Analyzed data from surveyors to make informed suggestions regarding city planning. |
Ví dụ : Phân tích dữ liệu từ các điều tra viên để đưa ra các đề xuất sáng suốt về quy hoạch thành phố. |
Applied |
Đã áp dụng |
|
Định nghĩa : Làm cho một cái gì đó được áp dụng hoặc có liên quan. |
Example: Applied various structural engineering theories to work in the field and in the office. |
Ví dụ : Áp dụng các lý thuyết kỹ thuật kết cấu khác nhau để làm việc trong lĩnh vực này và trong văn phòng. |
Appraised |
Thẩm định |
|
Định nghĩa : Đánh giá giá trị hoặc chất lượng của. |
Example: Appraised local structures to determine their durability. |
Ví dụ : Thẩm định cấu trúc địa phương để xác định độ bền của chúng. |
Briefed |
Tóm tắt |
|
Định nghĩa : Hướng dẫn hoặc thông báo (ai đó) kỹ lưỡng, đặc biệt là để chuẩn bị cho một nhiệm vụ. |
Example: Briefed city officials on the status of local bridges and other structures. |
Ví dụ : Các quan chức thành phố tóm tắt về tình trạng của cầu địa phương và các cấu trúc khác. |
Cataloged |
Đã lập danh mục |
|
Định nghĩa : Tạo danh sách hệ thống (các mục cùng loại). |
Example: Cataloged laboratory data for analysis. |
Ví dụ : mục lục dữ liệu trong phòng thí nghiệm để phân tích. |
Diagrammed |
Đã lập biểu đồ |
|
Định nghĩa : Đại diện (cái gì đó) ở dạng đồ họa. |
Example: Diagrammed electrical circuits of residential and office buildings. |
Ví dụ : Diagrammed mạch điện của các tòa nhà dân cư và văn phòng. |
Diagnosed |
Được chẩn đoán |
|
Định nghĩa : Xác định bản chất của (một căn bệnh hoặc vấn đề khác) bằng cách kiểm tra các triệu chứng. |
Example: Diagnosed weak areas of older buildings in order to suggest repairs. |
Ví dụ : Các khu vực yếu kém được chẩn đoán của các tòa nhà cũ hơn để đề xuất sửa chữa. |
Enabled |
Đã bật |
|
Định nghĩa : Tạo (một thiết bị hoặc hệ thống) hoạt động; kích hoạt. |
Example: Enabled a new form of solar-powered energy. |
Ví dụ : Đã bật một dạng năng lượng mặt trời mới. |
Engineered |
Được thiết kế |
|
Định nghĩa : Skilfully sắp xếp cho (một cái gì đó) để xảy ra; thiết kế và xây dựng (một máy hoặc cấu trúc). |
Example: Engineered a new form of solar energy collection. |
Ví dụ : Thiết kế một dạng thu năng lượng mặt trời mới |
Facilitated |
Tạo điều kiện thuận lợi |
|
Định nghĩa : Tạo (một hành động hoặc quy trình) dễ dàng hoặc dễ dàng hơn. |
Example: Facilitated meetings between business owners and local residents regarding structural damage to local buildings. |
Ví dụ : Các cuộc họp thuận lợi giữa chủ doanh nghiệp và cư dân địa phương về thiệt hại cấu trúc cho các tòa nhà địa phương. |
Installed |
Cài đặt |
|
Định nghĩa : Đặt hoặc sửa chữa (thiết bị hoặc máy móc) ở vị trí sẵn sàng để sử dụng. |
Example: Installed new circuits for energy-efficient electricity throughout the building. |
Ví dụ : Lắp đặt các mạch mới cho điện tiết kiệm năng lượng trong toàn bộ tòa nhà. |
Mapped |
Đã lập bản đồ |
|
Định nghĩa : Ghi lại chi tiết sự phân bố không gian của (cái gì đó). |
Example: Mapped data regarding energy consumption throughout the city. |
Ví dụ : Dữ liệu được ánh xạ liên quan đến mức tiêu thụ năng lượng trong toàn thành phố. |
Measured |
Được đo lường |
|
Định nghĩa : Xác định kích thước, số lượng, hoặc mức độ (một cái gì đó) bằng cách sử dụng một công cụ hoặc thiết bị được đánh dấu trong các đơn vị tiêu chuẩn. |
Example: Measured the levels of pollution in local waters. |
Ví dụ : Đo mức độ ô nhiễm ở vùng biển địa phương. |
Modeled |
Mô hình |
|
Định nghĩa : Sử dụng (một hệ thống, thủ tục, vv) làm ví dụ để theo dõi hoặc bắt chước. |
Example: Modeled new software on components of previous versions. |
Ví dụ : Phần mềm mới được mô hình hóa trên các thành phần của các phiên bản trước. |
Modified |
Đã sửa đổi |
|
Định nghĩa : Đã thay đổi hoặc thay đổi. |
Example: Modified older machines to increase production. |
Ví dụ : Máy cũ đã sửa đổi để tăng sản lượng. |
Operated |
Đã hoạt động |
|
Định nghĩa : Quản lý; (của một người) kiểm soát hoạt động của (máy, quá trình hoặc hệ thống). |
Example: Operated and examined machinery for maintenance and review. |
Ví dụ : Vận hành và kiểm tra máy móc để bảo trì và xem xét. |
Optimized |
Tối ưu hóa |
|
Định nghĩa : Sử dụng tốt nhất hoặc hiệu quả nhất (tình huống hoặc tài nguyên). |
Example: Optimized production of machinery. |
Ví dụ : Tối ưu hóa việc sản xuất máy móc. |
Revised |
Đã sửa đổi |
|
Định nghĩa : Reconsider và thay đổi (một cái gì đó) trong ánh sáng của bằng chứng thêm. |
Example: Revised reports from biologists; included data and suggestions regarding actions to be taken. |
Ví dụ : Báo cáo được sửa đổi từ các nhà sinh vật học; bao gồm dữ liệu và đề xuất về các hành động cần thực hiện. |
Hãy chắc chắn rằng CV của bạn phản ánh chính xác bạn là ai và nó đủ cạnh tranh để đối đầu với hồ sơ của những người khác. Bằng cách sử dụng 20 từ vựng tiếng Anh ngành kỹ thuật của chúng tôi cộng với sự tự tin của bản thân, tin chắc bạn có thể tạo ấn tượng tốt nhất cho nhà tuyển dụng.