Từ Vựng Sử Dụng Trong Dịch Thuật Anh Việt - Chủ Đề Kinh Tế

Tài Liệu Học

Tiếp tục với chuỗi bài về từ vựng sử dụng trong dịch thuật, trong bài này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các từ vựng được sử dụng để dịch thuật lĩnh vực kinh tế. Đây là một trong các chủ đề được rất nhiều người quan tâm, bởi có thể áp dụng ngay vào trong công việc hằng ngày, không chỉ dành riêng cho dịch thuật. Vì vậy, hãy lưu lại và sử dụng nhé.

Từ vựng Anh – Việt

Từ vựng Anh – Việt là phần cần được chú ý và phải cố gắng học thuộc, bởi đây là một lĩnh vực khó, vì vậy tính chuyên môn của các thuật ngữ rất cao và hoàn toàn khác biệt với những chủ đề khác.

To be centrally run and guided by five-year plans

Được điều hành tập trung và chỉ đạo trung ương theo những kế hoạch 5 năm

Economic sectors

Các ngành / khu vực kinh tế

Close central control

Điều hành tập trung chặt chẽ

Stagnant growth

Sự phát triển trì trệ

A severe shortage of food

Tình trạng khan hiếm lương thực trầm trọng

Deficit budget

Thâm hụt ngân sách

Surplus budget

Thặng dư ngân sách

Soaring inflation

Lạm phát tăng vọt / nhảy vọt / leo thang

Balanced budget

Cân bằng ngân sách

Chronic trade imbalances

Sự / tình trạng mất cân bằng thương mại triền miên

To initiate an overall economic renovation policy

Khởi xướng một chính sách cải cách kinh tế tổng thể

To make the country self-sufficent in food production

Giúp đất nước có khả năng tự cung tự cấp trong việc sản xuất lương thực

To liberalize production forces

Tự do hóa / giải phóng lực lượng sản xuất

To reduce the state intervention in business

Giảm sự can thiệp của nhà nước trong kinh doanh

To encourage foreign and domestic private investment

Khuyến khích đầu tư tư nhân trong và ngoài nước

A multi-sector, market-oriented economy

Nền kinh tế định hướng thị trường đa thành phần

The introduction of more structural reforms

Đưa ra nhiều cải cách có tính cơ cấu hơn nữa

Domestic / internal trade

Thương mại trong nước

Foreign / external trade

Thương mại ngoài nước

To remove most subsidies

Loại bỏ hầu hết các khoản trợ cấp

Multiple exchange rates

Chế độ đa tỷ giá hối đoái

To relax foreign exchange controls

Nới lỏng các kiểm soát trao đổi ngoại hối

To be convertible

Có thể chuyển đổi được

To be inconvertible

Không thể chuyển đổi được

To adopt a tight / contractionary monetary policy

Áp dụng chính sách tiền tệ thắt chặt

To adopt a loose / expansionary monetary policy

Áp dụng chính sách tiền tệ mở rộng

To cover budget deficits

Trang trải thâm hụt ngân sách

To issue bonds and treasury bills

Phát hành trái phiếu và tín phiếu

To introduce higher interest rates to encourage domestic savings

Áp dụng các mức lãi suất cao hơn để khuyến khích tiết kiệm trong nước

To devalue

Phá giá

Fiscal reforms

Cải cách tài khóa

To broaden the tax base

Mở rộng cơ sở tính thuế

To apply uniform tax rates

Áp dụng mức thuế suất đồng nhất

To enjoy special tax incentives

Hưởng những ưu đãi đặc biệt về thuế

A two-tier baking system

Một hệ thống ngân hàng hai cấp

The central state bank

Ngân hàng trung ương nhà nước

Commercial banks

Ngân hàng thương mại

Land reform

Cải cách ruộng đất

Land use rights

Quyền sử dụng đất

The right to inherit, exchange, transfer, mortgage and lease their land use rights

Quyền thừa kế, trao đổi, chuyển nhượng, thế chấp, cho thuê quyền sử dụng đất đai

Merger and dissolution

Sát nhập và giải thể

To be stripped of most subsidies and other privileges

Bị tước bỏ hầu hết những khoản trợ cấp và ưu đãi khác

Privatization (or equitisation) of state-owned enterprises

Tư nhân hóa (hoặc cổ phần hóa) các doanh nghiệp nhà nước

Foreign direct investment (FDI)

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

Legal framework

Khung pháp lý

To promulgate the Law on Foreign Investment (LFI)

Ban hành Luật Đầu tư nước ngoài

Export processing an industrial zones

Khu công nghiệp và chế xuất

Financial institutions

Các tổ chức / thể chế tài chính

Bankruptcy

Phá sản

To be / go bankrupt

Bị phá sản

To produce initial encouraging results

Đạt được / tạo ra những kết quả đáng khích lệ bước đầu

The share / proportion of GDP by economic sectors

Tỷ trọng theo ngành kinh tế trong tổng sản phẩm quốc nội

Joint-stock companies

Công ty cổ phần

Limited companies

Công ty trách nhiệm hữu hạn

Private enterprises

Doanh nghiệp tư nhân

Family-scale businesses

Cơ sở kinh doanh quy mô gia đình

Farming households

Hộ gia đình làm nghề nông , hộ nông

Handicrafts

Thủ công mỹ nghệ

Small-scale food processing

Chế biéne thực phẩm quy mô nhỏ

Light industries

Các ngành công nghiệp nhẹ

Garments and assembling, and small-scale transportation

Hàng dệt may, lắp ráp, và vận tải quy mô nhỏ

Export earnings / revenue

Kim ngạch xuất khẩu

Capital goods

Tư liệu sản xuất 

Industrialization and modernization

Công nghiệp hóa hiện đại hóa

Monetary and fiscal reforms

Cải cách tiền tệ và tài khóa

Government spending

Chi tiêu chính phu

Hyper-inflation

Siêu lạm phát

Official Development Assistance (ODA)

Viện trợ phát triển chính thức

To disburse

Giải ngân

The quality and efficiency of the economy

Chất lượng và tính hiệu quả của nền kinh tế

Inadequate infrastructure

Thiếu hụt cơ sở hạ tầng

Shortage of skilled labor and management

Thiếu lao động lành nghề và đội ngũ quản lý

An agrarian society

Một xã hội thuần nông

To occupy minor segments of the gross domestic product (GDP)

Chiếm một tỉ trọng nhỏ trong tổng sản phẩm quốc dân (GDP)

The cultivation of export crops

Trồng các loại cây xuất khẩu

Trading partners

Đối tác thương mại

A highly centralized, planned economy

Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung cao độ

To nationalize

Quốc hữu hóa

To be placed under state or collective ownership

Đặt dưới quyền sở hữu của nhà nước hoặc hợp tác xã

Customs revenue

Thu nhập từ thuế

Limited tax base

Cơ sở thuế hạn chế

Infusion of foreign capital

Nguồn vốn đầu tư nước ngoài

To impede rapid growth

Cản trở sự tăng trưởng nhanh chóng

To play the flagship role in the economy

Đóng vai trò lá cờ đầu trong nền kinh tế

The Vietnam General Confederation of Trade Unions

Tổng liên đoàn lao động Việt Nam

Agriculture, forestry, and fishing

Nông, lâm, ngư nghiệp

The cultivation of wet rice

Canh tác lúa nước

To collectivize all privately held farmland

Tập thể hóa tất cả đất canh tác sở hữu tư nhân

To dismantle the collective system

Dỡ bỏ hệ thống hợp tác xã

To grant long-term leases to farmers

Cấp quyền thuê đất dài hạn

Annual quota of grain

Định mức lương thực thường niên

Surplus production

Sản xuất dư thừa

Annual fish catch

Sản lượng đánh bắt cá hàng năm

A lack of transportation facilities

Thiếu các phương tiện vận chuyển

To ban the export of logs and some timber products

Cấm xuất khẩu gỗ xẻ và gỗ khúc

To preserve remaining forests

Bảo tồn những khu rừng còn lại

To be at a relatively primitive stage

Ở giai đoạn còn tương đối sơ khai

A mix of state, collective, and private ownership

Sự kết hợp của sở hữu nhà nước, tập thể và tư nhân

Petroleum and natural gas deposits

Mỏ khí ga thiên nhiên và dầu mỏ

The continental shelf

Thềm lục địa

Oil fields

Khu khai thác dầu, mỏ dầu

Offshore deposits

Các mỏ dầu ngoài khơi xa

Textile goods

Hàng may mặc

Cash crops

Cây công nghiệp

Maritime products

Hải sản

To impose a trade embargo on

Áp đặt lệnh cấm vận thương mại

To lift / remove a embargo on

Dỡ bỏ lệnh cấm vận thương mại

To perform general supervisory functions

Đóng vai trò giám sát tổng quan

To control the money supply

Kiểm soát nguồn cung tiền

Từ vựng Việt - Anh

Khủng hoảng kinh tế

Economic crisis

Khởi xướng chính sách đổi mới kinh tế

To initiate an economic renovation / reform policy

Một nền kinh tế kế hoạch tập trung quan liêu bao cấp

A state-subsidized, bureaucratic, centrally-planned economy

Một nền kinh tế theo định hướng thị trường

A market-oriented economy

Thành phần kinh tế quốc doanh và tập thể

State-owned and collective economic sectors

Một nền kinh tế mở cửa đa phương, đa dạng

An liberal, multilateral and diverse economy

Ba chương trình kinh tế chiến lược

Three strategic economic programs

Lương thực và thực phẩm

Foodstuff

Hàng tiêu dùng

Consumer goods

Hàng xuất khẩu

Goods for export

Thời kỳ chuyển tiếp

Transitional period

Môi trường đầu tư nước ngoài cởi mở

An liberal foreign investment environment

Một số điều khoản trong luật đầu tư nước ngoài

Several provisions / terms in the Law on Foreign Investment

Cơ sở hạ tầng lạc hậu

Outdated / backward / inadequate infrastructure

Hội nhập với nền kinh tế khu vực và thế giới

To integrate into regional and world economy

Bộ máy quản lý

Management apparatus

Đồng nội tệ

Domestic currency

Không chuyển đổi được

To be inconvertible

Hệ thống ngân hàng

The banking system

Các biện pháp cải cách vĩ mô định hướng thị trường

Market-oriented macro reforms / renovation measures

Tự do hóa giá cả

To liberalize prices

Cắt bỏ bao cấp qua ngân sách nhà nước

To remove subsidies through state budget

Thả nổi tỷ giá hối đoái

To float the exchange rate

Thực hiện chế độ tự chủ tài chính

To apply the financial autonomy

Các doanh nghiệp nhà nước

State-owned enterprises

Ban hành luật đầu tư nước ngoài

To promulgate / issue / enact Law on Foreign Investment

Đổi mới các quy định về hải quan, xuất nhập cảnh và xuất nhập khẩu

To renovate the regulations on customs, immigration and import – export

Mở rộng quan hệ kinh tế

To broaden / expand economic sectors

Các nước công nghiệp mới (NICs)

Newly industrialized countries

Một nền kinh tế tăng trưởng năng động

A dynamic growing economy

Tự do hóa quyền sử dụng đất đai

To liberalize the land use rights

Phương thức sản xuất tập thể

Collective production mode / method

Khủng hoảng tài chính

Financial crisis

Tác động xấu đền nền kinh tế Việt Nam

To have an adverse impact on Vietnam’s economy

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

Foreign direct investment

Các hàng rào phi thuế quan

Non-tariff barriers

Những giải pháp tình thế, ngắn hạn

Short-term and ad-hoc solutions

Quá trình cổ phần hóa

Equitisation process

Kích cầu

To boost demands

Áp dụng chính sách tiền tệ nới lỏng

To adopt a loose / an expansionary monetary policy

Lãi suất trần cho vay

The lending ceiling interest rate

Tăng lương cho cán bộ công nhân viên

To raise salary for state employees

Tăng sức mua

To boost / increase purchasing power

Nâng cao hiệu quả của nền kinh tế

To improve / enhance the efficiency of the economy

Hàng rào bảo hộ mậu dịch

Trade protectionist barriers

Khuyến khích sự cạnh tranh lành mạnh trong nước

To encourage healthy domestic competition

Kiện toàn hệ thống tài chính

To consolidate the fiscal system

Một hệ thống ngân hàng hiện đại hoạt động có hiệu quả

A modern and efficient banking system operating effectively

Thực hiện một cách sáng tạo, linh hoạt các chính sách kinh tế

To implement creatively and flexibly economic policies

Diện mạo của nền kinh tế

The outlook of the economy

Cải thiện rõ rệt đời sống của nhân dân

To remarkably improve people’s living standard

Qua bộ từ vựng dùng trong dịch thuật chủ đề kinh tế, các bạn sẽ có cơ sở thông tin để chuyển hóa tài liệu tiếng Anh sang tiếng Việt và ngược lại để phục vụ cho công việc. Hãy biết cách sử dụng bộ tài liệu trên hợp lý để mang lại hiệu quả cho công việc của bạn nhé, chúc bạn luôn thành cồng.

Hoạt Động Công Ty

Ý Kiến Khách Hàng

Ms.Phan Hạnh Hương: "Cảm ơn phiên dịch viên của Việt Uy Tín đã hoàn thành tốt bản dịch hợp đồng với các đối tác của chúng tôi"
Mr.Harada Kaitou: "翻訳有難うございました."
Christina Nguyễn:"Translation of Viet Uy Tin is really good. I am quite satisfactory about your service. Wish you the best day"
Viet Uy Tin has clear procedures for receiving requests and feedback. Resolve the request quickly. TINTRANS will be the best option if you can maintain this professional way. Thanks
Having cooperated with Viet Uy Tin for more than 2 years, I am completely satisfied and absolutely trust the quality of service

Dự Án Đã Hoàn Thành